Chú giải Thuật ngữ
ADF
Máy nạp tự động tài liệu. ADF được dùng để tự động nạp các bản chính vào
thiết bị để sao y, quét ảnh hay gởi fax.
all-in-one
Một từ để chỉ các thiết bị HP có thể thực hiện nhiều chức năng, như in, fax,
sao, và quét ảnh.
comma (,)
Dấu phẩy trong một chuỗi những số phải quay của fax cho thấy là thiết bị
phải ngưng tại điểm đó trong khi quay chuỗi số.
độ tương phản
Sự khác biệt giữa vùng tối và vùng sáng của một hình ảnh. Số này càng
nhỏ các bóng tối càng giống với nhau. Số này càng cao, các bóng tối càng
xa cách nhau.
dedicated line
Một đường dây duy nhất được dùng riêng cho các cuộc gọi tiếng (điện
thoại) hoặc riêng cho các cuộc gọi fax.
distinctive ring
Dịch vụ do một số công ty điện thoại cung cấp tại một số vùng/quốc gia, cho
phép hai hay ba số điện thoại được bố trí để dùng chung một đường dây
điện thoại. Mỗi số điện thoại có một kiểu reo riêng, và máy fax có thể được
cấu hình để nhận biết tiếng chuông reo đặc thù của số fax.
định nghĩa số chấm mỗi inch (dpi)
Đơn vị đo độ phân giải được dùng trong quét ảnh và in. Một cách tổng quát
càng có nhiều chấm trong một inch, độ phân giải càng lớn, hình ảnh sẽ thấy
rõ thêm và kích thước của tập tin sẽ lớn thêm.
DSL
Digital subscriber line, một kỹ thuật giúp móc nối với Internet một cách trực
tiếp và với tốc độ cao qua đường dây điện thoại.
fax
Chữ viết tắt của facsimile. Sự mã hóa điện tử một trang đã in và sự truyền
trang điện tử qua đường dây điện thoại. Phần mềm của thiết bị có thể gởi tài
liệu cho các chương trình fax điện tử, với sự hỗ trợ của mođem và phần
mềm fax.
các chức năng của fax
Các chức năng của fax. Những tác vụ liên quan đến fax, có thể thực hiện từ
bảng điều khiển hay phần mềm chỉ có tác dụng với công tác hiện hành, hay
chỉ được thực hiện một lần trước khi trở về trạng thái Sẵn sàng (Ready), như
làm sạch bộ nhớ. Những chức năng này chứa trong vùng của riêng chúng
trong menu của bảng điều khiển.
VIWW
Chú giải Thuật ngữ
91
fax settings
Định vị fax. Những chi tiết liên quan đến fax, khi được định vị hay thay đổi,
tiếp tục dùng những chọn lựa đã thực hiện cho đến khi đổi mới. Một thí dụ
có thể là số lần được quy định để thiết bị quay (số) lại một số (điện thoại)
bận. Những định vị này chứa trong vùng của riêng chúng trong menu của
bảng điều khiển.
Thanh công cụ của HP Director
Chỉ có cho máy tính Macintosh. Màn hình của phần mềm được dùng khi
làm việc với tài liệu. Khi tài liệu được nạp vào máy nạp tự động tài liệu (ADF)
và máy tính được nối trực tiếp với thiết bị, HP Director hiện ra trên màn hình
máy tính để khởi sự công tác fax, sao hay quét ảnh.
ISDN
Integrated Services Digital Network (ISDN) Mạng số Dịch vụ Tích hợp, là tập
hợp những tiêu chuẩn được quốc tế chấp nhận cho việc truyền thông số từ
đầu tới cuối (end-to-end) qua mạng điện thoại công cộng.
Tổng đài nhánh tư nhân (PBX)
Tổng đài nhánh tư nhân (PBX), một hệ thống chuyển mạch điện thoại nhỏ
thường được dùng tại các cơ sở thương mại lớn hay các trường đại học để
nối tất cả các điện thoại phụ trong nội bộ tổ chức. Một PBX cũng nối với
mạnh chuyển mạch điện thoại công cộng (public switched telephone
network - PSTN) có thể theo lối thủ công hay bằng cách quay số, tùy theo
phương pháp mà các máy phụ móc nối các cuộc gọi đi hay đến. Thông
thường khách hàng là sở hữu chủ của thiết bị thay vì thuê bao từ công ty
điện thoại.
Mạng chuyển mạch công cộng (PSTN).
Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng. Mạng điện thoại quay số toàn
cầu hay một phần của mạng này. Người dùng được chỉ định bằng một số
điện thoại duy nhất, khiến họ có thể móc nối với PSTN qua tổng đài của các
công ty điện thoại địa phương. Thông thường, câu này được dùng để chỉ dữ
liệu hay các dịch vụ khác không phải là điện thoại, truyền đi theo đường dẫn
được thiết lập ban đầu dùng tín hiệu điện thoại thông dụng và các mạch
điện chuyển đổi cho điện thoại đường xa.
định nghĩa
Độ nét (sharpness) của một hình ảnh, đo bằng số chấm trong một inch
(dpi). Số dpi càng cao độ phân giải càng lớn.
định nghĩa
Một đường dây điện thoại duy nhất dùng cho các cuộc gọi tiếng nói và fax.
Toolbox
Toolbox là một trang Web được mở ra trong chương tŕnh duyệt, cung cấp
việc tiếp cận với các dụng cụ về quản lý và xử lý trục trặc, máy chủ chèn
trên Web, và tài liệu về thiết bị.
92
Chú giải Thuật ngữ
VIWW